Điểm chuẩn năm nay của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có mức từ 15 tới 23 điểm. Trong đó, ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Khoa học đất, các khối A00, B00, B08, D07 với 23 điểm. Các ngành lấy điểm thấp nhất (15 điểm) gồm: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Quản lý đất đai và bất động sản, Thủy sản, Xã hội học. Giải Báo chí "Vì sự nghiệp Đại đoàn kết toàn dân tộc" Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học 2022; Vụ cháy quán karaoke ở Bình Dương; Bão Noru ; Thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng; Khai giảng năm học 2022-2023; Căng thẳng Nga - Ukraine; Tin nóng Covid-19 Cụ thể, điểm chuẩn bổ sung theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 dao động từ 15 đến 24 điểm; còn điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) cao hơn chút khi dao động từ 18 đến 24 điểm. Ở cả 2 phương thức này, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) khối C00 với 24 điểm. A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 * Chú ý: Điểm chuẩn đại học 2020 của các ngành tại Trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. Trường Đại học Công nghệ Việt Trì tuyển sinh theo hình thức xét tuyển: Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là đại học công lập, đào tạo đại học, sau đại học và hoạt động khoa học - công nghệ. Công nghệ sinh học 7420201: A00, B00, A01, D01, XDHB: 18: Học bạ: 15: Công nghệ sinh học 7420201: A00, B00, A01, D01: 15: Điểm thi TN THPT: 16: Công nghệ thông tin 7480201: A00, B00, A01, D01: 15: Điểm thi TN THPT: 17 zztbS. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì theo các phương thức tuyển sinh năm 2021. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021 Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật hóa học Hóa học Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ thông tin Kế toán Quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021 Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật hóa học Hóa học Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ thông tin Kế toán Quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì trong 2 năm gần nhất 2018 – 2019 Ngành/Nhóm ngành Điểm TT 2018 Điểm TT 2019 Hóa học 13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 Công nghệ sinh học 13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 Công nghệ thông tin 13 Kế toán 13 Quản trị kinh doanh 13 Ngôn ngữ Anh 13 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn VUI năm 20221. Điểm trúng tuyển xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn học bạQuản trị kinh doanh18Kế toán18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật ô tô18Công nghệ kỹ thuật cơ khí18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18Hóa học hóa phân tích18Công nghệ thực phẩm18Công nghệ kỹ thuật hóa học18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ sinh học18Ngôn ngữ Anh182. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn 2022Quản trị kinh doanh15Kế toán15Công nghệ thông tin15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Công nghệ kỹ thuật cơ khí15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15Hóa học hóa phân tích15Công nghệ thực phẩm15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Công nghệ kỹ thuật môi trường15Công nghệ sinh học15Ngôn ngữ Anh15III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngành Điểm chuẩn 2021Quản trị kinh nghệ thông nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật hóa nghệ kỹ thuật môi nghệ sinh nghệ thực ngữ Đại học Công nghiệp Việt Trì công bố điểm chuẩn năm 2022 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ lớp 12 THPT và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 15 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 15 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 15 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 15 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 15 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 15 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 18 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 18 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 18 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 18 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 18 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 18 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 18 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 18 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 18 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 18 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 15 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 15 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 15 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 15 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 15 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7440112 Hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 3 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 8 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 9 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01, D14 13 Điểm chuẩn học bạ 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 ĐTB học bạ 18 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 4 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 5 7440112 Hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15 8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15 9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 15 11 7440112 Hóa học A00; A01; B00; D01 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2009

điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì