Vũ Thiên Hàn không ngờ hôm nay lại gặp Trấn An Vương ở đây, khắp thiên hạ không ai không biết danh tiếng của hắn ta. Ngay cả sư phụ vừa rồi cũng bị hắn bắt giữ, thật không thể ngờ được. Vũ Thiên Hàn ánh mắt cương nghị đứng đối diện với Lương Giai Mộc. bắt khoan bắt nhặt Tiếng Đài Loan là gì? Giải thích ý nghĩa bắt khoan bắt nhặt Tiếng Đài Loan (có phát âm) là: 挑眼; 挑毛病 《挑剔毛病; 指摘缺點(多指禮節方面的)。 Thông tin sản phẩm xem tạiMáy bắt vít KDPL03-13: https://phonglien.vn/san-pham/may-khoan-bat-vit-dck-kdjz03-13type-em.htmlMáy bắt vít KDPL10-10: https bắt khoan bắt nhặt : ng (Khoan có nghĩa là chầm chậm; nhặt là dồn dập) Đòi hỏi phải theo lệnh từng li từng tí, một cách khắt khe: Bắt khoan bắt nhặt đến lời, bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay (K). Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân Bắt nàng đứng chực trì hồ hai nơi Bắt khoan, bắt nhặt đến lời Bắt quỳ tận mặt, bắt mời tận tay - Khi về bỏ vắng trong nhà, Khi vào dúng dắng, khi ra vội vàng Khi ăn, khi nói lỡ làng Khi thầy, khi tớ, xem thường, xem khinh - Lại càng mê mẩn tâm thần "Vương Gia, ngài hôm nay thật muốn bắt lấy ta." "Đúng vậy" "Được ta đi theo ngài." Câu vừa nói ra không chỉ có Vũ Thiên Hàn bị nàng làm cho kinh ngạc mà đến cả Nam Cung Dạ cũng không ngờ nàng lại dễ dàng đồng ý như vậy. lBJKHyn. Dictionary Vietnamese-English bắt khoan bắt nhặt What is the translation of "bắt khoan bắt nhặt" in English? vi bắt khoan bắt nhặt = en volume_up overcritical chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI bắt khoan bắt nhặt {adj.} EN volume_up overcritical Translations VI bắt khoan bắt nhặt {adjective} bắt khoan bắt nhặt also bẻ họe, quá khắt khe, hay bắt bẻ, hay chỉ trích, quá bắt bẻ volume_up overcritical {adj.} More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese bắt chuồn chuồnbắt chuộtbắt chéobắt chướcbắt chẹtbắt cócbắt giambắt giam trái phépbắt giữbắt gặp bắt khoan bắt nhặt bắt kịpbắt kịp vớibắt liên lạcbắt làm nô lệbắt làm quá sứcbắt lại nhịpbắt lấybắt lầmbắt lỗibắt lời Do you want to translate into other languages? Have a look at our English-Thai dictionary. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site. Definition from Wiktionary, the free dictionary Jump to navigation Jump to search Contents 1 Vietnamese Etymology Pronunciation Verb Derived terms Vietnamese[edit] Etymology[edit] From Proto-Vietic *pəc “to pick”. Related to bứt, phứt, phắt. Pronunciation[edit] Hà Nội IPAkey [ʔɓat̚˧˦] Huế IPAkey [ʔɓak̚˦˧˥] Hồ Chí Minh City IPAkey [ʔɓak̚˦˥] Audio Hồ Chí Minh Cityfile Verb[edit] bắt • 扒, 北, 八, 抔, 撥, 𫐴, 𫐾 to seize; to catch to arrest to receive; to pick up to get to force; to compel Synonyms ép, buộc to fit; to instal Derived terms[edit] Derived termsbảo hiểm bắt buộcbắt ấnbắt bánhbắt bẻbắt bíbắt bóng đè chừngbắt bồbắt bớbắt buộcbắt cá hai taybắt cáibắt chẳng được tha làm phúcbắt chân chữ ngũbắt chẹtbắt chợtbắt chuồn chuồnbắt chuyệnbắt chướcbắt cócbắt cóc bỏ đĩabắt cô trói cộtbắt đầubắt đầu từbắt đềnbắt épbắt gặpbắt giọngbắt giữbắt khoan bắt nhặtbắt khoánbắt mạchbắt mắtbắt mốibắt nạtbắt ne bắt nétbắt nétbắt nguồnbắt nhạybắt nhân tìnhbắt nhịpbắt nọnbắt nợbắt quyếtbắt rễbắt taybắt tận tay day tận mặtbắt tận tay day tận tránbắt thămbắt thópbắt thườngbắt tìnhbắt tộibắt tréobắt vạbịt mắt bắt dêđánh bắtđè chừng bắt bóngđuổi bắtgiả chết bắt quạgió bắt mưa cầmma cũ bắt nạt ma mớimèo nhỏ bắt chuột connắm bắtquỉ tha ma bắtquỷ tha ma bắtsăn bắtsơn ăn tuỳ mặt ma bắt tuỳ ngườitay bắt mặt mừngthả con săn sắt bắt con cá rôthả con săn sắt bắt con cá sộpthả mồi bắt bóngtrông mặt mà bắt hình dong Categories Vietnamese terms inherited from Proto-VieticVietnamese terms derived from Proto-VieticVietnamese terms with IPA pronunciationVietnamese terms with audio linksVietnamese lemmasVietnamese verbs Dictionary Vietnamese-English bắt chước What is the translation of "bắt chước" in English? chevron_left chevron_right bắt chước {vb} EN volume_up copy imitate mimic Translations VI người bắt chước {noun} Similar translations Similar translations for "bắt chước" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login bắt khoan bắt nhặt Bắt bẻ, chấp nhặt từng li từng tí Mỗi lần cô con dâu đi đâu về muộn là bà mẹ chồng bắt khoan bắt nhặt o Hơi tí là bắt khoan bắt nhặt o Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bất quỳ tận mặt, bắt mời tận tay Truyện Kiều. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt bắt khoan bắt nhặt ng Khoan có nghĩa là chầm chậm; nhặt là dồn dập Đòi hỏi phải theo lệnh từng li từng tí, một cách khắt khe Bắt khoan bắt nhặt đến lời, bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay K. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân bắt khoan bắt nhặt dt. Bắt trái bắt phải, hành-hạ Bắt khoan bắt nhặt đến lời. Bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay Ng-Du. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị bắt khoan bắt nhặt Vạch thiếu sót từng li từng tí. Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quì tận mặt bắt mời tận tay K. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân bắt khoan bắt nhặt Có ý hành hạ những người mà mình không ưa Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quì tặn mặt, bắt mời tặn tay K. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí

bắt khoan bắt nhặt