Chân thành cảm ơn tiếng anh là gì admin 16/05/2022 Trong cuộc sống các bạn sẽ được các người hỗ trợ và lời cảm ơn chính là thái độ trân trọng, hàm ân những gì bạn khác sẽ hỗ trợ, giúp đỡ bạn. Tôi nợ anh 1 lời cảm ơn chân thành . I owe you a big thank you. OpenSubtitles2018.v3. Một lần nữa, thưa các quý ông, lời cảm ơn chân thành nhất của tôi. Once again, gentlemen, my most profound thanks. OpenSubtitles2018.v3. Tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành từ, tận đáy lòng mình tới các Những lời cảm ơn bởi Tiếng Anh Những lời cảm ơn phổ cập nhất – Thank you (Cảm ơn): hoàn toàn có thể được viết tắt là Thanks. Bạn đang xem: Xin chân thành cảm ơn bằng tiếng anh – Thank you very much (Cảm ơn khôn xiết nhiều) – Thank you so much (Cảm ơn rất nhiều) Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt. True repentance is not superficial. LDS Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế. Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well . OpenSubtitles2018. v3 chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. chúng tôi xin chân thành cảm ơn. - we sincerely thank we would like to sincerely thank. xin chân thành cảm ơn tất cả. - sincere thanks to all sincerely thank everyone. cảm ơn bạn đã hoàn thành. - thank you for completing. xin chào , cảm ơn bạn. - hello , thank you. xin vui lòng và cảm ơn bạn. Dịch trong bối cảnh "MỘT LẦN NỮA CẢM ƠN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MỘT LẦN NỮA CẢM ƠN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. EM72EiJ. Tiếng Anh được mệnh danh là ngôn ngữ lịch thiệp nhất thế giới. Có thể thấy rằng chỉ riêng lời cảm ơn trong tiếng Anh đã có rất nhiều cách để diễn đạt, tùy vào những tình huống, đối tượng khác nhau. Sau đây, TOPICA Native xin gửi bạn những mẫu câu cảm ơn trong tiếng Anh được sử dụng phù hợp nhất với từng tình huống cảm ơn trong cuộc đang xem Chân thành cảm ơn tiếng anh là gìDownload Now Ebook giao tiếp cho người mới bắt đầu1. Các cách nói CẢM ƠN trong tiếng AnhCác cách nói cảm ơn bằng tiếng Anh phổ biến, đơn giản nhất mà bạn có thể tham khảo làThanks! Cảm ơn!Thanks a lot! – Cảm ơn nhiều!Many thanks! – Cảm ơn nhiều!Thanks to you! – Cảm ơn bạn!Thank you very much! – Cảm ơn bạn rất nhiều!Thank you so much! – Cảm ơn bạn rất nhiều!Thank you anyway – Dù sao cũng cảm ơn anhI really appreciate it! – Tôi thực sự cảm kích về điều đó!Thanks a million for… ! – Triệu lần cảm ơn cho…!Sincerely thanks! – Thành thực cám ơnThank you in advance! – Cám ơn anh trướcYou are so kind! – Bạn quá tốtThank you for treating me so kind! – Cám ơn vì anh đã đối xử quá tốt với em!Thank you for the lovely gift! – Cám ơn vì món quà dễ thương!Thank you for the time! – Cám ơn anh đã giành thời gian cho em!Thank you for your compliment! – Cám ơn lời khen của bạn!Thank you for coming! – Cám ơn vì đã đến!Thank you for this delicious meal! – Cám ơn em vì bữa cơm ngon miệng này!2. Các cách nói cảm ơn trong tiếng Anh tình huống đời I owe you oneĐể bày tỏ sự cảm kích sau khi ai đó đã giúp đỡ bạn việc gì trong công việc, ngoài dùng từ “Thanks”, bạn nên nói thêm câu “I owe you one”. “I owe you one” tạm dịch là “Tôi nợ bạn một sự giúp đỡ” vì “one” ở đây chính là “a favour”. Khi sử dụng câu này, ý của người nói là muốn thể hiện họ nợ người kia một hành động đáp trả lại sự giúp đỡ vừa rồi. Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay nhấtThông thường, “I owe you one” thường đi kèm ngay sau từ “Thanks” để nhấn mạnh thiện ý và cảm kích. Lưu ý rằng “I owe you one” chỉ thích hợp để nói với những người thân quen trong tình huống gần gũi, thân mật. Vì ý nghĩa câu nói là bạn sẽ đáp trả, giúp đỡ lại họ trong tương lai, nên chỉ dùng khi cảm ơn những hành động nhỏ, ví dụ như đồng nghiệp mang tài liệu đến cho bạn, hỗ trợ bạn hoàn thành dự án nhanh,…Ví dụThank you a lot for giving me a drive, I owe you one! Cảm ơn anh nhiều vì đã cho tôi đi nhờ xe. Tôi nợ anh một lần giúp đỡThanks for supporting me to complete this project, I owe you one! Cảm ơn vì đã hỗ trợ tôi hoàn thành dự án. Tôi nợ anh một lần giúp đỡI really owe you one. Thanks for staying late. Next time you need help, I’ve got it. Tôi thực sự nợ cậu một lần giúp đỡ. Cảm ơn vì đã ở lại muộn. Lần sau nếu cần giúp đỡ, tôi luôn sẵn sàngĐể test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản thêm I really appreciate it/that “I really appreciate it/that” có nghĩa là “Tôi rất cảm kích điều đó”. Từ “Thank you” chỉ là câu nói mang tính lịch sự, đơn giản, không biểu hiện nhiều cảm xúc. Hơn thế, “I really appreciate it/that” có nghĩa là bạn thừa nhận, công nhận giá trị của hành động mà ai đó đã làm cho bạn, thể hiện sự biết ơn, cảm kích lớn. Thông thường, bạn nên kết hợp “Thank you” và “I really appreciate it/that” để nhấn mạnh lời cảm ơn. Ví dụ Thank you so much for the birthday gift, I really appreciate it. Cảm ơn rất nhiều vì món quà sinh nhật, tôi rất cảm kích điều đóThank you for your advice, I really appreciate it. Cảm ơn vì lời khuyên của bạn, tôi rất cảm kích nó Thanks a bunch“Thanks a bunch” là cách nói cảm ơn dùng trong những trường hợp thân mật như bạn bè, người quen,… với hàm ý mỉa mai, trêu chọc khi việc làm của người đó khiến bạn không hài lòng. Lời cảm ơn ở đây có ý trách móc, hờn giận và sẽ thể hiện qua giọng điệu của câu nói. Bạn cũng có thể dùng “Thanks a lot” và “Thanks very much” trong trường hợp này. Ví dụYou told John that I like him? Thanks a bunch! Cậu kể với John rằng tôi thích cậu ấy à? Cảm ơn nhiều nhé!You spoiled my evening. Thanks a bunch! Cậu đã phá hỏng buổi tối của tôi. Cảm ơn nhiều!Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản You’re the best/You’re awesome/You’re the greatest. Thank you so muchĐây là mẫu câu vừa thể hiện sự cảm ơn, vừa để khen ngợi người vừa giúp đỡ mình việc nào đó. “You’re the best/You’re awesome/You’re the greatest” Bạn là tuyệt nhất là câu nên nói khi bạn cảm thấy biết ơn ai đó, và tất nhiên không cần có nghĩa nghiêm túc rằng họ thật sự là tuyệt nhất theo nghĩa đen của câu. Bạn nên nói kèm “Thank you so much” để tăng tính biểu cảm, đặc biệt nhấn mạnh vào chữ “so”. Cách cảm ơn này bạn nên dùng với đồng nghiệp, bạn bè. Ví dụ You’re the best. Thank you so much. I wouldn’t have finished this on time without you. Cậu là tốt nhất. Cảm ơn cậu rất nhiều. Tôi không thế hoàn thành công việc này đúng hạn nếu không có cậu.What would I do without you? You’re awesome. Thank you so much. Làm sao tôi có thể làm nếu không có cậu. Cậu thật tuyệt. Cảm ơn cậu rất nhiều Thank you/Thanks so much/Thanks a lot/Thanks a ton/ Thanks!Đây là những cách diễn đạt lời cảm ơn đơn giản nhất và có thể sử dụng trong hầu hết tất cả các ngữ cảnh, từ thân thiết tới xã giao. Nếu bạn không biết sử dụng cách cảm ơn nào, đây chính là cách dễ nhớ nhất và luôn đúng trong mọi trường hợp. Tuy nhiên, cách cảm ơn này có phần hơi đơn điệu, nhàm chán, nên với những trường hợp cần biểu hiện sự biết ơn thì nên dùng cách diễn đạt sâu sắc hơn. Ví dụ Thanks a lot! I really need coffee right now! Cảm ơn nhiều. Đúng lúc tôi đang cần chút cà phê ngay lúc nàyThanks! You’re awesome for thinking of me. Cảm ơn nhé. Bạn thật tuyệt khi nghĩ đến tôiCảm ơn trong tiếng Anh tình huống giao Oh, you shouldn’t haveĐây là cách diễn đạt cảm ơn khi có ai đó tặng quà cho bạn một cách bất ngờ. “Oh, you shouldn’t have” Ồ, bạn không cần phải làm vậy đâu là cách cảm ơn khá lịch sự, xã giao, có thể sử dụng để nói với đồng nghiệp, đối tác. Trong những trường hợp thân thiết như bạn bè, gia đình, thì không nên dùng mẫu câu cảm ơn này. Ví dụ A Here, I brought you something from Korea. Đây, xem tôi mang gì về từ Hàn Quốc về cho cậu nàyB You brought me a gift? Oh, you shouldn’t have! Cậu mua quà cho tôi à? Ôi không cần phải làm vậy đâu3. Cách nói lời cảm ơn trong tiếng Anh – tình huống trang trọngTrong một số tình huống tại nơi làm việc hoặc trong cuộc sống cá nhân, bạn cần dùng đến cách nói cảm ơn trang trọng trong tiếng Anh. Ví dụ như trong một bài phát biểu tại hội nghị, một lời cảm ơn tại buổi tiệc trang trọng, một buổi thuyết trình tại sự kiện, hoặc trong những bức thư, email gửi cho đối tác, khách hàng, đây là lúc bạn nên dùng những cách nói cảm ơn I’m so grateful for…/I’m so thankful for…/Many thanks for…I’m so grateful for…/I’m so thankful for…/Many thanks for… Tôi rất biết ơn…/ Tôi rất cảm ơn…/Cảm ơn rất nhiều vì…. Đây là cách cảm ơn khi bạn muốn bày tỏ sự cảm kích với những người bạn hoặc đồng nghiệp đã giúp đỡ mình việc gì đó. Mẫu câu này thường được sử dụng khi bạn nhắn tin hoặc viết bức thư cảm ơn. Ví dụ I’m so thankful to have a friend like you. Tôi rất biết ơn vì có người bạn như cậuI’m so grateful for your help. It was a challenging time but you made it easier. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn. Đó là khoảng thời gian khó khăn nhưng bạn đã khiến nó dễ dàng hơn I truly appreciate…./Thank you ever so much for…/It’s so kind of you to…I truly appreciate…./Thank you ever so much for…/It’s so kind of you to… Tôi thực sự đánh giá cao…/Cảm ơn bạn rất nhiều…/Bạn thật tốt vì…. Mẫu câu cảm ơn này thường được sử dụng trong email gửi đến đồng nghiệp, có thể dùng trong trường hợp viết email gửi đến cả nhóm cảm ơn sau khi vừa hoàn thiện một chiến dịch, cảm ơn vì đã làm thêm giờ hoặc cảm ơn vì tất cả đã tự nguyện làm thêm ngày thứ 7,…Ví dụ I truly appreciate everyone’s efforts and commitments to our success. Thank you for taking time out of your personal time to meet our deadline. Tôi thực sự đánh giá cao những nỗ lực và tận tâm của mọi người đối với thành công của chúng ta. Cảm ơn bạn đã dành thời gian cá nhân để đáp ứng thời hạn công việc I cannot thank you enough for …/ I’m eternally grateful for …/ I want you to know how much I value/ Words cannot describe how grateful I am for…I cannot thank you enough for …/ I’m eternally grateful for …/ I want you to know how much I value/ Words cannot describe how grateful I am for… Tôi không biết cảm ơn bạn thế nào mới đủ vì…/ Tôi thực sự biết ơn vì…/ Tôi muốn bạn biết tôi trân trọng đến thế nào… / Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tôi biết ơn đến nhường nào…Đây là cách diễn đạt sự biết ơn với những người đã giúp đỡ bạn vượt qua những tình huống thực sự khó khăn trong cuộc sống như mất việc, khủng hoảng tinh thần, người thân qua đời,… Những mẫu câu này phù hợp hơn khi sử dụng trong một bức thư cảm ơn. Ví dụ Words cannot describe how grateful I am for your help after my mom passed away. I was devastated and you helped me get through each day. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn như thế nào sau khi mẹ tôi qua đời. Tôi thực sự suy sụp và bạn đã giúp tôi vượt qua từng ngày và tìm đến với GOLDEN HOUSE. xin phép không nêu tên đã giúp em hoàn thành dự nhiều Đô này. please do not name has helped me complete this lot. và tất cả những người ủng hộ đã cung cấp cho tôi và các đồng nghiệp của tôi cơ hội tham dự hội thảo này. and all the supporters for providing me and my colleagues the chance to attend this workshop. vì lòng hiếu khách đối với phái đoàn của AFC và các đội bóng tham dự”.Our sincere appreciation also goes out to the Local Organising Committee for their wonderful hospitality shown to the AFC Delegation and the participating teams”.Trân trọng cảm ơn các đối tác đã đồng hành cùng chúng tôi trên hành trình mang giáo dục sáng tạo đến trẻ em Việt Nam. of bringing creative education to all Vietnamese children. và bạn bè trên thế giới đã chia sẻ và ủng hộ Việt Nam bảo vệ chủ quyền quốc gia và lợi ích chính đáng của mình phù hợp với luật pháp quốc tế. and friends in the world for their sympathy and support to Viet Nam's protection of its national sovereignty and legitimate interest in conformity with the international lần nữa chúng tôi trân trọng cảm ơn các Quý doanh nghiệp đã tin tưởng và hợp tác cùng chúng tôi, cùng nhau xây dựng mục đích chung và phát triển vì cộng đồng, xây dựng và bảo vệ môi trường thân again, we sincerely thank you for your trust and cooperation with our Company in order to build together the same target, develop for community, build and develop a friendly grateful for the cooperation of our customers. Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "xin chân thành cảm ơn" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. ., tôi xin chân thành cảm ơn. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would be grateful if you could... Xin chân thành cảm ơn... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Thanking you in advance… swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 21 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Từ điển Việt-Anh 1 23 > >> Tiếng Việt Xezi Tiếng Việt Xiêm La Tiếng Việt Xrilanka Tiếng Việt Xéc-bi Tiếng Việt Xê-un Tiếng Việt Xít-nây Tiếng Việt Xô Viết Tiếng Việt Xô-viết hóa Tiếng Việt xa Tiếng Việt xa cách Tiếng Việt xa hơn Tiếng Việt xa hơn nữa Tiếng Việt xa lánh ai do một việc làm sai trái Tiếng Việt xa lánh mọi người Tiếng Việt xa lạ Tiếng Việt xa lộ Tiếng Việt xa nhất về phía nam Tiếng Việt xa tít Tiếng Việt xa vời Tiếng Việt xa xôi Tiếng Việt xa xăm Tiếng Việt xa xưa Tiếng Việt xamari Tiếng Việt xanh Tiếng Việt xanh hóa Tiếng Việt xanh lam Tiếng Việt xanh lá cây Tiếng Việt xanh lục Tiếng Việt xanh mát Tiếng Việt xanh ngọc lục bảo Tiếng Việt xanh nước biển Tiếng Việt xanh tươi Tiếng Việt xanh xanh Tiếng Việt xanh xao Tiếng Việt xanh đồng Tiếng Việt xanpet Tiếng Việt xay Tiếng Việt xay nhỏ Tiếng Việt xe Tiếng Việt xe 3 bánh Tiếng Việt xe buýt Tiếng Việt xe bu‎ýt Tiếng Việt xe bò Tiếng Việt xe bò kéo Tiếng Việt xe chở khách công cộng Tiếng Việt xe chữa cháy Tiếng Việt xe cán đường Tiếng Việt xe cút kít Tiếng Việt xe cấp cứu Tiếng Việt xe cộ Tiếng Việt xe cứu thương Tiếng Việt xe dọn thức ăn Tiếng Việt xe hai bánh Tiếng Việt xe hai bánh kéo tay để chở khách Tiếng Việt xe hơi Tiếng Việt xe jeep Tiếng Việt xe kéo Tiếng Việt xe kéo bằng ngựa Tiếng Việt xe kéo trượt tuyết Tiếng Việt xe lu Tiếng Việt xe lăn Tiếng Việt xe lội nước Tiếng Việt xe lửa Tiếng Việt xe moóc Tiếng Việt xe máy Tiếng Việt xe mô tô Tiếng Việt xe môtô Tiếng Việt xe một ngựa Tiếng Việt xe ngựa Tiếng Việt xe ngựa bốn bánh Tiếng Việt xe ngựa chở khách theo những chặng cố định Tiếng Việt xe tang Tiếng Việt xe trượt tuyết Tiếng Việt xe tuần tra Tiếng Việt xe tải Tiếng Việt xe tải lớn có mui Tiếng Việt xe tắc xi Tiếng Việt xe xích lô Tiếng Việt xe ô tô Tiếng Việt xe điện chạy theo dây cáp trên đường phố Tiếng Việt xe điện ngầm Tiếng Việt xe đò Tiếng Việt xe đạp Tiếng Việt xe đạp 3 bánh Tiếng Việt xe đạp ba bánh Tiếng Việt xe đạp một bánh Tiếng Việt xe đẩy tay Tiếng Việt xe đẩy trẻ con Tiếng Việt xe độc mã Tiếng Việt xe độc mã hai bánh Tiếng Việt xe ủi đất Tiếng Việt xe-ri Tiếng Việt xem Tiếng Việt xem all-round Tiếng Việt xem chừng Tiếng Việt xem demoniac Tiếng Việt xem diametral Tiếng Việt xem fanatic Tiếng Việt xem lướt qua Tiếng Việt xem lại Tiếng Việt xem lại để nhớ Tiếng Việt xem một vấn đề Tiếng Việt xem như Tiếng Việt xem như là Tiếng Việt xem này! Tiếng Việt xem qua một vấn đề Tiếng Việt xem sơ qua Tiếng Việt xem xét Tiếng Việt xem xét lại Tiếng Việt xem xét nhanh chóng đến Tiếng Việt xem xét nhanh một vấn đề Tiếng Việt xem xét thứ gì Tiếng Việt xen kẽ nhau Tiếng Việt xen lẫn Tiếng Việt xen vào Tiếng Việt xen vào một câu chuyện Tiếng Việt xen-ti-mét Tiếng Việt xenlulozơ Tiếng Việt xi gắn Tiếng Việt xi măng Tiếng Việt xi nê Tiếng Việt xi đánh giày Tiếng Việt xi-rô ho Tiếng Việt xiclohexan Tiếng Việt xin Tiếng Việt xin chào! Tiếng Việt xin giùm Tiếng Việt xin lỗi Tiếng Việt xin lỗi! Tiếng Việt xin phép Tiếng Việt xin xắn Tiếng Việt xin xỏ Tiếng Việt xin được Tiếng Việt xinh xắn Tiếng Việt xinh đẹp Tiếng Việt xiêm y Tiếng Việt xiêm áo Tiếng Việt xiên Tiếng Việt xiêu vẹo Tiếng Việt xiềng xích Tiếng Việt xoa dịu Tiếng Việt xoa dịu ai Tiếng Việt xoay Tiếng Việt xoay ai mòng mòng Tiếng Việt xoay ai tới lui Tiếng Việt xoay chuyển Tiếng Việt xoay lại Tiếng Việt xoay sở Tiếng Việt xoay xoay Tiếng Việt xoay xở Tiếng Việt xong Tiếng Việt xong rồi Tiếng Việt xong xuôi Tiếng Việt xoàng Tiếng Việt xoàng xĩnh Tiếng Việt xoáy Tiếng Việt xoáy nước Tiếng Việt xoắn Tiếng Việt xoắn ốc Tiếng Việt xtê-rô-it Tiếng Việt xu Tiếng Việt xu hướng Tiếng Việt xu hướng giật gân Tiếng Việt xu hướng lập thể Tiếng Việt xu nịnh Tiếng Việt xu thế Tiếng Việt xu thời Tiếng Việt xua tan Tiếng Việt xua thứ gì đi Tiếng Việt xua đi Tiếng Việt xua đuổi Tiếng Việt xui Tiếng Việt xui khiến Tiếng Việt xui xẻo Tiếng Việt xun xoe Tiếng Việt xung phong Tiếng Việt xung quanh Tiếng Việt xung quỹ Tiếng Việt xung đột Tiếng Việt xung đột lớn Tiếng Việt xuphônamít Tiếng Việt xuyên bang Tiếng Việt xuyên qua Tiếng Việt xuyên thủng Tiếng Việt xuyên tạc Tiếng Việt xuôi Tiếng Việt xuôi dòng Tiếng Việt xuôi tai Tiếng Việt xuôi theo Tiếng Việt xuất bản Tiếng Việt xuất bản phẩm Tiếng Việt xuất chúng Tiếng Việt xuất hiện Tiếng Việt xuất hiện nơi công cộng Tiếng Việt xuất khẩu Tiếng Việt xuất sác Tiếng Việt xuất sắc Tiếng Việt xuất sắc về commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi 1. Thank you! – Cám ơn! 2. Thanks! – Cám ơn! 3. Thanks a lot! – Cám ơn nhiều! 4. Many thanks! – Cám ơn nhiều! 5. Thank you so much/Thank you very much! – Cám ơn anh/ chị/ bạn rất nhiều! 6. Thanks to you! – Nhờ anh/ chị/ bạn cả đấy! 7. I really appreciate it! – Tôi rất cảm kích! 8. There are no words to show my appreciation! – Tôi không biết dùng từ nào để diễn đạt lòng biết ơn của tôi tới anh/ chị! 9. How can I ever possibly thank you? – Tôi biết cám ơn anh/ chị bằng cách nào bây giờ? 10. How can I ever thank you? – Tôi biết cám ơn anh/ chị bằng cách nào bây giờ? 11. Thanks a million for… ! – Rất cám ơn anh/ chị vì …! 12. How can I show how grateful I am for what you did? – Làm thế nào tôi có thể thể hiện được lòng cảm kích của tôi trước những gì anh/ chị đã làm cho tôi bây giờ! 13. You have my gratitude! – Tôi thực sự rất biết ơn anh/ chị! 14. I am thankful…! Tôi rất cảm kích vì …! 15. I am grateful to you for… – Tôi rất biết ơn anh/ chị vì …! 16. It was so/extremely/very kind/sweet/nice/good of you/… to do something – Anh/ chị thật là tốt bụng! 17. Thanks tons! – Cảm ơn anh/ chị rất nhiều! 18. I am very much obliged to you for…! – Tôi biết ơn anh/ chị vì …! 19. I owe you a great deal – Tôi nợ anh/ chị rất nhiều! 20. I don’t know how to express my thanks. – Tôi không biết diễn đạt lòng cảm tạ của tôi bằng cách nào nữa! 21. Thank you anyway. – Dù sao đi nữa thì vẫn cảm ơn anh/ chị! 22. Thank you from the bottom of my heart for everything! – Từ tận đáy lòng, tôi vô cùng biết ơn anh/ chị! 23. Sincerely thanks – Xin chân thành cám ơn! 24. Thank you in advance – Cảm ơn trước nhé! Áp dụng tình huống cụ thể 24 CÁCH NÓI CẢM ƠN trong Tiếng Anh Cùng một nội dung thể hiện sự biết ơn của bạn đến người khác nhưng với mỗi ngữ cảnh, cách diễn đạt phù hợp lại có sự thay đổi. Chẳng hạn, “That’s very kind of you” là một cách nói cơ bản, có thể dịch là “Anh thật tốt bụng”. Nhưng khi cần trang trọng hơn, bạn nên nói “How kind you are to help me”. Trên đây là những mẫu câu hữu ích để diễn tả sự biết ơn khi viết thư. Bạn không nên sử dụng những mẫu viết rút gọn, ví dụ như “I’m” mà nên viết dạng đầy đủ, chẳng hạn “I am” trong những trường hợp cần văn phong trang trọng. – Many thanks for your email. Cảm ơn vì email của anh – I was so pleased to hear from you. Tôi đã rất vui khi nhận được thư trả lời của ông – I greatly appreciate your kind words. Tôi rất ghi nhận những lời tốt đẹp của ông – I am very thankful that you are considering my problem. Tôi rất biết ơn khi ông cân nhắc vấn đề của tôi – Thank you for your consideration. Cảm ơn vì sự quan tâm của ông Trong những sự kiện, chương trình quan trọng, hãy dùng những lời cảm ơn đặc biệt hơn. – How kind are you to help me. Ông thực sự tốt bụng khi đã giúp đỡ tôi – Thank you for spending time with me. Cảm ơn vì đã dành thời gian của ông cho tôi – Thank you for taking trouble to help me. I do appreciate it. Cảm ơn ông vì đã không ngại khó khăn để giúp đỡ tôi. Tôi thực sự trân trọng điều này – Many thanks for your assistance in our project. Cảm ơn ông vì đã hỗ trợ chúng tôi trong dự án này Còn đây là những mẫu câu sau đây giúp bạn đáp lại lời cảm ơn – That’s all right. Tốt thôi mà – You’re welcome. Rất sẵn lòng – Don’t mention it. Đừng bận tâm – Not at all. Không có gì – It’s nothing. Không có gì – My pleasure. Rất hân hạnh Hy vọng với 24 CÁCH NÓI CẢM ƠN trong Tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn học tiếng anh giao tiếp. Hồng Mai Sưu tầm Nguồn NEWSKY – trung tâm tiếng Anh tại TpHCM sưu tầm và tổng hợp Điều hướng bài viết

chân thành cảm ơn tiếng anh là gì