Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về mỹ phẩm, các tổ chức, cá nhân tiến hành các hoạt động liên quan đến công bố sản phẩm mỹ phẩm, thông tin, quảng cáo, xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, buôn bán sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam. Điều 2 Sứ mạng của ngành công tác xã hội là nỗ lực hành động nhằm giảm thiểu: Những rào cản trong xã hội Sự bất công Sự bất bình đẳng xã hội và bất bình đẳng kinh tế Theo Hiệp hội Xã hội học Mỹ, việc sinh viên ngành công tác xã hội được đào tạo chính quy về xã hội học có thể là tài sản quan trọng để họ bước chân vào đủ loại ngành nghề. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng Mỹ phẩm trong tiếng Trung qua chủ đề chuyên ngành Mỹ phẩm này nhé! Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể thiếu. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm 립스틱/ 립 글로즈/ 립틴트: Son môi/ son bóng/ son lâu phai 아이섀도: Đánh mắt 린스 (rinse): Dầu xả tóc 샴푸 (shampoo): Dầu gội 영양크림: kem dưỡng da 클렌징크림: kem rửa mặt 스분크림: kem giữ ẩm 바디로션: kem dưỡng da cơ thể 면도용/ 크림: Kem cạo râu, bọt cạo râu 면도날: Lưỡi dao cạo 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay 매니큐어: Lọ bôi móng tay 눈썹연필: Chì chi lông mày [Tiếng Trung Phồn Thể] Từ vựng về mỹ phẩm - Phần 2! 30/10/2017 41 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? Căn phòng rộng bao nhiêu? 42 這條街有多長? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? Con đường này dài bao xa? 43 這貓叫什麼名字? zhè māo jiào shén me míng zì ? Con mèo này tên là gì? 44 那個公司在哪兒? nà gè gōng sī zài nǎr ? Công ty đó ở đâu? Từ vựng tiếng Anh về thành phần mỹ phẩm. Dưới đây là danh sách những thành phần trong mỹ phẩm và đồ trang điểm phổ biến nhất. Hãy ghi chép lại vì những từ vựng khoa học này rất hữu ích. Noncomodogenic: sản phẩm được cho là không gây bít những lỗ chân lông trên da lGy8HOZ. 100% Giảng viênCó trình độ Topik 5, 6Học lại miễn phíNếu không đỗ TopikCam kết đầu ra98% học viên đỗ TopikTrang ChủGiới thiệuGiới thiệu về Tiếng Hàn Phương AnhHỌC TIẾNG HÀN TẠI HÀ NỘITIẾNG HÀN SƠ CẤPKhóa học tiếng Hàn sơ cấp 1Khóa học tiếng Hàn sơ cấp 2TIẾNG HÀN TRUNG CẤPKhóa học tiếng Hàn Quốc trung cấp 1Khóa học tiếng Hàn Quốc trung cấp 2TIẾNG HÀN CAO CẤPKhóa học tiếng Hàn Topik IIKhóa học tiếng Hàn biên-phiên dịchTIẾNG HÀN ONLINE MIỄN PHÍDU HỌC HÀN QUỐCCẩm nang Du Học Hàn QuốcTHI THỬ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍThi thử Tiếng Hàn TopikThi thử Tiếng Hàn KLATThi thử Tiếng Hàn EPS – Xuất khẩu lao độngBộ đề thi Tiếng Hàn tổng hợpTÀI LIỆU VIPKIẾN THỨC HỮU ÍCHKiến thức Hàn QuốcChia sẻ hữu íchNgữ pháp tiếng Hàn Trong các nhóm chủ đề từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm là nhóm từ vựng được quan tâm nhiều nhất. Vì nhóm từ vựng này xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống. Các bạn nữ, các bạn nam rất cần biết các từ vựng này để dễ dàng mua hàng. Đặc biệt mỹ phẩm Hàn Quốc cực kỳ phổ biến với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Với nhóm từ vựng này, bạn sẽ thuận tiện hơn trong cuộc sống. Từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm thường gặp trong đời sống nhé! 1. 선크림sun cream Kem chống nắng 2. BB크림 BB Cream 3. 마스카라 Mascara 4. 립스틱 Son môi 5. 립글로스 Son bóng 6. 파운데이션 Kem nền 7. 컨실러 Kem che khuyết điểm 8. 파우더 Phấn phủ 9. 가루파우더 Phấn bột 10. 하이라이터 Phấn khối 11. 아이섀도 Phấn mắt 12. 아이라이너 Chì kẻ mắt 13. 뷰러 Bấm mi 14. 립팔렛트 Hộp son nhiều màu 15. 블려스 Phấn má 16. 메이크업 붓 Cọ trang điểm 17. 눈썹연필 Chì kẻ mày ✌️ Bài viết được biên soạn bởi Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng 👉 Xem thêm bài viết Từ vựng tiếng Hàn về tính cách Tư vấn miễn phí Có thể bạn sẽ thích STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 화장품 mỹ phẩm 2 기초화장품 mỹ phẩm dưỡng da 3 스킨 nước lót da 4 로션 kem dưỡng da dạng lỏng 5 에센스 essence 6 주름개션크림 kem làm mờ vết nhăn 7 아이크림 kem dưỡng quanh vùng mắt 8 수분크림 kem giữ ẩm 9 마스크 mặt nạ 10 수면팩 mặt nạ ban đêm 11 필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết 12 클렌징크림 kem tẩy trang 13 클렌징품 sữa rửa mặt 14 클렌징오일 dầu tẩy trang 15 클렌징티슈 giấy ướt tẩy trang 16 비디워시 sữa tắm 17 바디로션 sữa dưỡng thể 18 미백크림 kem trắng da 19 제모크림 kem tẩy lông 20 도미나 kem trị nám 22 선밤 phấn chống nắng 23 메이크업 make up 24 메이크업페이스 kem lót trang điểm 25 비비크림 BB cream 26 파운데이션 kem nền 27 컨실러 sản phẩm che khuyết điểm 28 파우더 phấn 29 괙트파우더 phấn dạng bánh 30 가루파우더 phấn dạng bột 31 하이라이터 high lighter 32 아이섀도 phấn mắt 33 아이섀도팔렛트 hộp phấn mắt nhiều mầu 34 아이라이너 chì kẻ mắt 35 마카라 chuốt mi 36 뷰러 uốn mi 37 립스틱 son môi 38 립글로즈 son bóng 39 립틴트 son lâu phai 40 립팔렛트 hộp son môi nhiều màu Từ vựng tiếng Hàn về Mỹ phẩm nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được HQ360 dày công sưu tầm và biên soạn. Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của HQ360 để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần. Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại. Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này. Để có thể trau dồi, phát triển hơn trong việc học từ vựng tiếng Hàn hay tìm hiểu về ngành mỹ phẩm của Hàn Quốc thì từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm là điều không thể thiếu. Master Korean đã tổng hợp một số từ vựng về mỹ phẩm phổ biến và thường hay được sử dụng bằng tiếng Hàn, hãy tiếp tục theo dõi để không bỏ lỡ những điều bổ ích nhé. 1. Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm hay dùng A. Thông tin về mỹ phẩm Hàn Quốc Đối với những ai biết về ngành mỹ phẩm có lẽ sẽ không thế không biết tới mỹ phẩm Hàn Quốc nổi tiếng và được nhiều người sử dụng tới cỡ nào, Hàn Quốc là một đất nước rất coi về việc làm đẹp, dưỡng da. Ngành mỹ phẩm tại Hàn Quốc cũng vô cùng phát triển và được xuất khẩu đến nhiều đất nước khác nhau trên thế giới, Việt Nam cũng là một trong số những đất nước có lượng người sử dụng mỹ phẩm Hàn Quốc khá lớn. Chính vì thế mà mỹ phẩm Hàn Quốc đã không còn xa lạ với người dân Việt Nam ta. B. Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm Để có thể học và tìm hiểu thêm về ngành mỹ phẩm Hàn Quốc thì bạn không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm dưới đây 립스틱 Son môi 립글로스 Son bóng 립틴트 Son lì 아이섀도 Phấn mắt 린스rinse Dầu xả 샴푸shampoo Dầu gội 영양크림 Kem dưỡng da 클렌징크림 Kem rửa mặt 스분크림 Kem giữ ẩm 바디로션 Kem dưỡng da cơ thể 면도용; 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu 면도날 Lưỡi dao cạo 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay 매니큐어 Sơn móng tay 눈썹연필Chì kẻ lông mày 향수 Nước hoa 마스카라 Mát-ca-ra 클렌징품 Sữa rửa mặt 클립식 귀걸이 Khuyên tai bấm 손톱깎이 Cái cắt móng tay 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má 클렌징 오일 Dầu tẩy trang 컨실러 Kem che khuyết điểm 각질제거Tẩy da chết 아이크림 Kem bôi mắt 바디클렌저; 바디워시; 바디샤워; 샤워젤 Sữa tắm 피부 Da 건성피부 Da khô 촉촉한피부 Da ẩm 지성피부 Da nhờn 각질 Da chếtda bong 선크림sun cream Kem chống nắng 클렌징폼Cleansing foam,세안제Sữa rửa mặt 로션lotion Kem dưỡng da dạng dung dịch 스킨skin Kem dưỡng da dạng nước 컨실러 Kem che khuyết điểm 선밤 Kem chống nắng 메이크업= 화장하다 Trang điểm 스킨 = 토너 Nước lót da 로션 = 에멀전 Kem dạng lỏng dưỡng da 마스크 Mặt nạ dưỡng da 수면팩 Mặt nạ cho da ban đêm 필링젤 Sản phẩm tẩy tế bào chết 클렌징 크림 Kem tẩy trang 클런징 티슈 Giấy ướt tẩy trang 핸드크림hand cream Kem dưỡng da tay 스팟 패지spot patch Miếng dán mụn 2. Phương pháp học tiếng Hàn tốt hơn Để có thể học từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm bạn cần phải chăm chỉ luyện tập, tìm hiểu và trau dồi thêm. Học tiếng Hàn luôn không phải là điều dễ dàng chính vì thế bạn cũng cần nên tìm một đơn vị cung cấp các từ phương pháp học tập, khóa học tiếng Hàn bổ ích. Master Korean chính là một thương hiệu cung cấp những khóa học online, nền tảng học trực tuyến chất lượng cao mà bạn không thể bỏ lỡ. Master Korean là một dự án dạy tiếng Hàn tại Việt Nam của Visang Education cũng chính là thương hiệu giảng dạy tiếng Hàn online số 1 trên toàn thế giới. Đội ngũ giáo viên giảng dạy là các tiến sĩ, thạc sĩ có trình độ chuyên môn cao, đem đến nhiều khóa học từ cơ bản đến nâng cao. Giúp cho lộ trình học tiếng Hàn dễ dàng và đồng nhất. Hãy tìm đến Master Korean khi bạn cần học và mong muốn có thể giao tiếp tiếng Hàn thật tốt. Bạn có thể học thử khóa học tiếng Hàn với Master Korean ngay Master Korean! Master Your Job! Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc ? Website học tiếng Hàn ? Website tìm việc làm ? Youtube học thử miễn phí ? Email visang Đăng ký nhận tài liệu! Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.

tu vung tieng han ve my pham