Hy vọng bài viết giúp ích cho bạn trong buổi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung lần tới 🥰 👉🏻 Đừng quên tìm hiểu thêm một số khóa học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻♀️ _____ TÌM HIỂU THÊM CÁC GÓI HỌC TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU Gói 4 tháng - Giao tiếp toàn diện từ 0
Nhà cung cấp: Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam. Giới thiệu: Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 12 Tập 1 Nâng Cao gồm các bài sau: MỤC LỤC. Lời nói đầu; Tuần 1. Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến hết thế kỉ XX; Nghị luận xã hội và nghị luận văn học
Lớp 4. Vở luyện tập cơ bản và nâng cao tiếng việt lớp 4 tập 1. Xem ngay. Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 1 pdf, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để
VnDoc lớp 5 gồm các tài liệu toán lớp 5, tiếng việt lớp 5, tiếng anh lớp 5, khoa học lớp 5, tập đọc 5, giải bài tập lớp 5, Thư viện đề thi lớp 5 các môn …. => Xem thêm. Tiếng Việt lớp 5 - Cùng học, Học tập trực tuyến Online với … School@net Technology Company.
Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên tăng cao nhất hơn 2 lần (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh
Tăng từ vựng tiếng Việt lớp 2 bằng việc đọc sách mỗi ngày cho bé nghe Bước sang độ tuổi lên 7, khi bé đã có một năm làm quen với mặt chữ và tập nói thành công, đây cũng là lúc cha mẹ thay đổi phương pháp tiếp thu từ vựng tiếng Việt nâng cao khác nhằm tạo cho bé
cWSY6J. Tài liệu "Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2" có mã là 1584170, dung lượng file 4,167 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục . Tài liệu thuộc loại BạcNội dung Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần preview Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide. Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 sử dụng font chữ gì?File sử dụng loại font chữ cơ bản và thông dụng nhất Unicode hoặc là TCVN3. Nếu là font Unicode thì thường máy tính của bạn đã có đủ bộ font này nên bạn sẽ xem được bình thường. Kiểu chữ hay sử dụng của loại font này là Times New Roman. Nếu tài liệu Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 sử dụng font chữ TCVN3, khi bạn mở lên mà thấy lỗi chữ thì chứng tỏ máy bạn thiếu font chữ này. Bạn thực hiện tải font chữ về máy để đọc được nội thống cung cấp cho bạn bộ cài cập nhật gần như tất cả các font chữ cần thiết, bạn thực hiện tải về và cài đặt theo hướng dẫn rất đơn giản. Link tải bộ cài này ngay phía bên phải nếu bạn sử dụng máy tính hoặc phía dưới nội dung này nếu bạn sử dụng điện thoại. Bạn có thể chuyển font chữ từ Unicode sang TCVN3 hoặc ngược lại bằng cách copy toàn bộ nội dung trong file Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 vào bộ nhớ đệm và sử dụng chức năng chuyển mã của phần mềm gõ tiếng việt Unikey. Từ khóa và cách tìm các tài liệu liên quan đến Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2Trên Kho Tri Thức Số, với mỗi từ khóa, chủ đề bạn có thể tìm được rất nhiều tài liệu. Bạn có thể tham khảo hướng dẫn sau đây để tìm được tài liệu phù hợp nhất với bạn. Hệ thống đưa ra gợi ý những từ khóa cho kết quả nhiều nhất là Tổng hợp bài tập, hoặc là Tổng hợp bài tập tìm được nội dung có tiêu đề chính xác nhất bạn có thể sử dụng Tổng hợp bài tập Tiếng Việt, hoặc là Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nhiên nếu bạn gõ đầy đủ tiêu đề tài liệu Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 thì sẽ cho kết quả chính xác nhất nhưng sẽ không ra được nhiều tài liệu gợi có thể gõ có dấu hoặc không dấu như Tong hop bai tap, Tong hop bai tap Tieng, Tong hop bai tap Tieng Viet, Tong hop bai tap Tieng Viet nang, đều cho ra kết quả chính xác. Tổng hợp lớp 2 cao Việt tập nâng Tổng hợp bài bài bài tập hợp Tiếng Việt Tổng hợp bài tập Tiếng Tổng hợp Tổng Tổng hợp bài tập nâng cao Tiếng 2 Tổng hợp bài tập Tiếng Việt Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng lớp Các chức năng trên hệ thống được hướng dẫn đầy đủ và chi tiết nhất qua các video. Bạn click vào nút bên dưới để xem. Có thể tài liệu Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 sử dụng nhiều loại font chữ mà máy tính bạn chưa có. Bạn click vào nút bên dưới để tải chương trình cài đặt bộ font chữ đầy đủ nhất cho bạn. Nếu phần nội dung, hình ảnh ,... trong tài liệu Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2 có liên quan đến vi phạm bản quyền, bạn vui lòng click bên dưới báo cho chúng tôi biết. Gợi ý liên quan "Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2" Click xem thêm tài liệu gần giống Chuyên mục chứa tài liệu "Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 2" Tài liệu vừa xem Tổng hợp bài tập Tiếng Việt nâng Tổng hợp bài tập Tiếng Việt Tổng hợp bài tập Tiếng Tổng hợp bài Tổng hợp bài tập Tổng hợp
Bài ôn tập môn tiếng Việt lớp 2Bài tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao có đáp án bao gồm các bài tập môn Tiếng Việt về luyện từ và câu dành cho các em HSG, giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 nâng tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao - Phiếu số 11. Em kể tên các đồ vật phục vụ việc dạy – học có ở trong lớp bàn học sinh,…2. “Sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào?3. Em đặt dấu chấm, hoặc dầu chấm hỏi vào cuối mỗi câu saua Cô bé vội vã ra đib Bỗng cô bé gặp một cụ già râu tóc bạc phơc Cháu đi đâu mà vội thếd Mẹ chỉ còn sống có hai mươi ngày nữa thôi ưe Mẹ cháu đã khỏi bệnh rồiHướng dẫn làm bài1. Em quan sát kĩ các đồ vật trong lớp học của mình, rồi kể dụ bàn học sình, bàn giáo viên, ghế, bảng, phan, bản đồ, sách giáo khoa, vở ghi, bút bi, bút chì, thước, tẩy, …2. – Muốn biết “sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào, em phải phân biệt được nghĩa hai từ sách và vở.Sách tập giấy đóng lại, có bìa bên ngoài, trong có in chữ để đọc, để học ; Vở tập giấy trắng đóng lại, có bìa bên ngoài, dùng để viết, ghi bài học, làm bài tập.– Sau đó, em nêu sự khác nhau giữa “sách Tiếng Việt” và “vở Tiếng Việt”. Cụ thể+ “Sách Tiếng Việt” sách giáo khoa môn Tiếng Việt + “Vở Tiếng Việt” vở ghi môn Tiếng Dấu chấm dùng để đặt cuối câu kể và tả. Dấu chấm hỏi dùng đặt cuối câu hỏi. Từ đó, em thấy, trong 5 câu cho sẵn, hai câu c, d là câu hỏi. Dựa vào gợi ý này, em tự làm bài tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao - Phiếu số 21. Em chia các từ trâu, bò, thỏ, bàn học, giá sách, ông nội, thiếu nhi, bác sĩ, cây bàng, cây phượng, cây vú sữa, ô tô buýt, xe đạp thành 4 nhóm– Nhóm 1 Từ chỉ người.– iNhóm 2 Từ chỉ đồ vật.– Nhóm 3 Từ chỉ con vật.– Nhóm 4 Từ chỉ cây Tìm từ chỉ sự vật trong các từ saumẹ, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ câu, một thịt, hoà Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì? để giới thiệu các thành viên trong gia đình Mẹ em là giáo dẫn làm bài1. Em đọc kĩ các từ cho sẵn, rồi phân thành 4 nhóm. Ket quả như sau– Từ chỉ người ông nội, thiếu nhỉ, bác sĩ.–i Từ chỉ đô vật bàn học, giá sách, ổ tô buýt, xe đạp–l Từ chỉ con vật trâu, bò, thỏ.– Từ chỉ cây cối các từ còn Trong các từ cho sẵn, ngoài các từ chỉ sự vật còn có các từ chỉ hoạt động, tỉnh chât. Em đọc kĩ các từ này và tìm các từ chỉ sự vật. Đó là các từ mẹ, con, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ Em tự đặt tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao - Phiếu số 3Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sauMẹ ốm bé chang đi đâuViên bỉ cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơiSúng nhựa bẻ cất đì rôỉ…Mẹ ốm bé chẳng vòi quàBé thương mẹ cứ đi ra, đi vào.Theo Nguyễn Đình Kiên2. Trả lời câu hỏia Một tuần có mấy ngày, là những ngày nào?b Một quý có mấy tháng, là những tháng nào?c Một năm có mấy quý, mấy tháng? Là những quý nào, tháng nào?3. Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu, đặt dấu chấm vào cuối câu, rồi viết lại cho đúng chính tảĐàn khỉ hăm hở lên đường được một lát, chúng ra khỏi rừng rậm, tiến vào một đồng cỏ rộng chúng dừng lại, mở hộp ra mỗi hộp đựng một con chó săn dẫn làm bài1. Em đọc kĩ từng dòng thơ, chú ý tìm các từ chỉ sự vật. Đó là các từ mẹ, bẻ, viên bi, quả cầu, súng nhựa, mẹ, bẻ, bẻ, quà, bẻ, Để trả lời được các câu hỏi, em có thể xem quyển lịch túi hoặc lịch tờ, lịch lốc treo trong nhà. Lưu ý quý là khoảng thời gian bằng một phần tư thời gian của một năm. Dựa vào gợi ý sau đây, em tự hoàn thiện bài tập nàya Một tuần có 7 Một quý có 3 tháng. Quý 1 gồm các tháng 1, 2, 3 ; quý 2 gồm các tháng 4, 5, 6 ;..c Một năm có 4 quý, có 12 Đoạn văn đã ngắt câu hoàn chỉnhĐàn khỉ hăm hở lên đường. Được một lát, chúng ra khỏi rừng rậm, tiến vào một đồng cỏ rộng. Chúng dừng lại mở hộp ra. Mỗi hộp đựng một con chó săn tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao - Phiếu số 41. Trong các từ in đậm trong hai câu dưới đây, từ nào là tên riênga Ở Việt Nam không có tuyết, nhưng có nhiều thứ hoa đẹp như lan, huệ, hồng, đào, mai,…b Các bạn Tuyết, Hoa, Lan, Huệ, Hồng, Mai đều đạt danh hiệu học sinh giỏi…2. Một bạn viết trên bì thư như sau. Em hãy giúp bạn viết lại cho đúng quy định viết hoaThân gửi bạn nguyễn việt hưngxã an dươnghuyện tân yêntỉnh bắc giang3. Tìm câu kiểu Ai là gì? Trong các câu saua Cô và mẹ là hai cô của cháu đây là trường mầm Chị là con gái miền xuôi. Chị lên chăn bò sữa ở Sa dẫn làm bài1. – Ở câu a, các từ in đậm là tên chung của sự vật, như tuyết, hoa. Cả các từ lan, huệ, hồng, đào, mai cũng là tên của một loài hoa. Vì các từ này không phải là tên riêng, nên không viết hoa.– Ở câu b, các từ in đậm là tên riêng của từng người. Mỗi cái tên này ứng với một cá thể, một người cụ thể. Các tên riêng này phải viết Trên bì thư có 2 loại tên riêng Tên riêng chỉ người viết hoaNguyễn Việt Hưng và tên riêng địa lí viết hoa An Dương, Tân Yên, Bắc Giang.3. Em đọc kĩ từng dòng thơ, chú ý các câu kiểu Ai là gì? Đó là các câua Cô và mẹ là hai cô của cháu đây là trường mầm Chị là con gái miền tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao - Phiếu số 51. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậma Chị tớ là học sinh lớp Trà Mi là cô bé có năng khiếu âm nhạcc Ca sĩ “nhí” mà em yêu thích là bé Xuân Từ câu cho sẵn dưới đây, em đặt thành các câu khác nhaua Em không thích trò chơi điện Đồ chơi này không Đá cầu không phải là môn thể thao em yêu – Em không thích trò chơi điện tử đâu.– Em có thích trò chơi điện tử đậu.– Em đâu có thích trò chơi điện Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm Bạn bè; Đồ dùng học tậpsách vở, sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, bạn học, bạn cùng lớp, bạn thân, bảng con, phấn viết, bút chì, bút mực, bút bi, thước kẻ, tình bạn, kết bè................................................................................................................................................................................................................................................................Đồ dùng học tập.................................................................................................................................................................................................................................................Hướng dẫn làm bài Phiếu số 51. Có thể đặt câu hỏi như saua Ai là học sinh lớp 6b Ai là cô bé có năng khiếu âm nhạc?c Ca sĩ “nhí” mà em yêu thích là ai?2. Dựa vào các câu mẫu ví dụ mẫu, em đặt câu. Ví dụa – Đồ chơi này không đẹp đâu.– Đồ chơi này có đẹp đâu.– Đồ chơi này đâu có đẹp,b – Đá cầu không phải là môn thể thao em yêu thích đâu.– Đá cầu có phải là môn thể thao em yêu thích đâu– Đá cầu đâu có phải là môn thế thao em yêu Bạn bè bạn học, bạn cung lớp, bạn thân, tình bạn, kết bạn.– Đồ dùng học tập sách vở, sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, bảng con, phấn viết, bút chì, bút mực, bút bỉ, thước nữa..................................Ngoài Bài tập luyện từ và câu lớp 2 nâng cao trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các khảo thêmPhiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 2 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 13/03Bài tập ở nhà môn Tiếng Việt lớp 2 - Nghỉ do dịch Covid-19 có đáp án từ 16/3 - 21/3Tổng hợp Phiếu bài tập ở nhà lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona từ 09/3 - 14/3
Danh mục Tiểu học ... sạch, khoa học 0,5 điểm đề thi học sinh giỏi cấp trờngmôn tiếng việt lớp 5Ngày kiểm tra Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 20 09Thời gian làm bài 60 phútHọ và tên Lớp Trờng.Câu hỏiCâu ... phần trạng ngữ a Trả lời đúng mỗi ý đợc 0 ,25 điểmCâu 3 1,5 điểma. Biện pháp tu từ nhân hóa 0 ,25 điểmb.* Nhận xét 0 ,25 điểm- Nhịp thơ 3 /2/ 2- Phép tu từ Nhân hóa- Hình ảnh thơ ... có thể theo thứ tự 1 ,2, 3,5,4Sắp xếp mỗi câu sai trừ 0 ,25 điểm. Trừ không quá 0,75 điểmCâu2 1,5 điểm1. Sắp xếp lại trật tự b, a ,d, c đúng mỗi câu cho 0 ,25 điểm 2. Câu ghép c,d Câu... 3 1,888 18
Ngày đăng 25/11/2015, 2051 1 LTVC TUẦN TỪ VÀ CÂU 1/ Mỗi dòng thơ có từ ? Mẹ em trường Là cô giáo mến thương ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Sắp xếp từ thành câu năm học , lớp , hai , em , này, , , giàu , lên ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Trong dòng , dòng chưa viết thành câu , dòng viết thành câu ? a Cái cặp sách đẹp em b Cái cặp sách em đẹp c Cái cặp sách em đẹp ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… LTVC TUẦN MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP DẤU CHẤM HỎI 1/ Em kể tên đồ vật phục vụ việc dạy – học có lớp học M bàn học sinh , ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Sách Tiếng Việt “ khác “ Tiếng Việt “ ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Em đặt dấu chấm dấu chấm hỏi vào cuối câu sau a Cô bé vội vã b Bỗng cô bé gặp cụ già râu tóc bạc phơ c Cháu đâu mà vội d Mẹ sống có hai mươi ngày e Mẹ cháu khỏi bệnh TUẦN TỪ CHỈ SỰ VẬT CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? 1/ Em chia từ trâu , bò , thỏ, bàn học , giá sách , ông nội , thiếu nhi , bác só , bàng,cây phượng vó , vú sữa , ô tô buýt , xe đạp thành nhóm - Nhóm 1từ người ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Nhóm Từ đồ vật ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Nhóm Từ vật ………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Nhóm Từ cối ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… / Tìm từ vật từ sau Mẹ , , bế , ru , chăm sóc , yêu thương , hiếu thảo , ngựa gỗ , búp bê , đèn ông , gà ,vòt ,chim bồ câu , ruột thòt , hòa thuận / Đặt câu theo mẫu ? để giới thiệu thành viên gia đình em M Mẹ em giáo viên / / Tuần TỪ CHỈ SỰ VẬT MỞ RỘNG VỐN TỪ NGÀY, THÁNG, NĂM 1/ Tìm từ vật đoạn thơ sau Mẹ ốm bé chẳng đâu Viên bi nghỉ , cầu ngồi chơi Súng nhựa bé cất ……… Mẹ ốm bé chẳng vòi quà Bé thương mẹ , vào 2/ Trả lời câu hỏi a/ Một tuần có ngày , ngày ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b/ Một quý có tháng , tháng ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c/ Một năm có quý , tháng ? Là quý , tháng nào? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Ngắt đoạn văn sau thành câu , đặt dấu chấm vào cuối câu , viết lại cho tả Đàn khỉ hăm hở lên đường lát , chúng khỏi rừng rậm , tiến vào đồng cỏ rộng chúng dừng lại , mở hộp hộp đựng chó săn to ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN KIỂU AI LÀ GÌ ? 1/ Trong từ in đậm hai câu , từ tên riêng a/ Ở Việt Nam tuyết , có nhiều thứ hoa đẹp lan , huệ , hồng đào mai ,… b/ Các bạn Tuyết , Hoa , Lan , Huệ Hồng , Đào ,Mai đạt danh hiệu học sinh giỏi … ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… / Một bạn viết bì thư sau Em giúp bạn viết lại cho quy đònh viết hoa Thân gởi bạn nguyễn việt hưng xã an dương …………………………………………………………… huyện tân biên ………………………………………………………………… tónh bắc giang ………………………………………………………………… 3/ Tìm câu kiễu ? câu sau a/ Cô mẹ hai cô giáo Trường cháu trường mầm non Ai? Là ? a/ b/ b/ Chò gái miền xuôi Chò lên chăn bò sữa Sa Pa ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… a ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… b Ca só “nhí ” mà em yêu thích bé Xuân Mai ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Từ câu cho sẵn , em đặt thành câu khác Em ………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Chia từ ngữ thành hai nhóm Bạn bè , đồ dùng học tập Sách , sách giáo khoa , ghi , tập , bạn học , bạn lớp , bạn thân ,bảng con, phấn viết , bút chì ,bút mực , bút bi , thước kẻ , tình bạn , kết bạn Bạn bè Đồ dùng học tập ……………………………,………………………… …………………………………,……………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………… TUẦN MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG 1/ Tìm từ ngữ môn học từ a học kì , học phí , năm học , góc học tập , Toán , Tiếng Việt , Tập đọc , Tập viết , Tập làm văn ,bài học , làm, tập , Tự nhiên Xã hội , Ââm nhạc , Mó thuật , học hành , học thức 2/ Tìm từ ngữ hoạt động người từ Sân trường , thầy giáo , cô giáo , môn học ,kiến thức , học , học hỏi ,đá cầu ,nhảy dây , đá bóng , giảng bài, cổng trường , lớp học , phòng học luyện tập , trả bài, điểm danh 3/ Chọn từ ngữ hoạt động người tập để điền vào chỗ trống câu a/ Cô giáo lớp em …………………………… b/ Trên sân trường bạn nam …………………………, bạn nữ …………………………………… c/ Vào đầu học thầy giáo thường ……………………………học sinh TUẦN8 1/ Tìm từ ngữ hoạt động , trạng thái loài vật câu sau a Bọ Ve nằm yên , chờ đợi b Nó trèo lên thân , cách mặt đất quãng c Bỗng nhiên , Bọ Ve khẽ co d Rồi Bọ Ve lặng yên Chỉ hoạt động trạng thái ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… 2/ Điền vào chỗ trống từ ngữ hoạt động , trạng thái Mẹ ốm bé chẳng đâu Viên bi …………………….quả cầu ………………………… Súng hn]ạ bé ………………… Bé ………………tiếng động …………………….vào nhà Mẹ ốm bé chẳng ……………quà Bé ……………mẹ , ,………………… Theo Nguyễn Đình Kiên Từ cần điền thương , vòi , nghỉ , ngồi chơi , vào , cất , sợ, rơi 3/ Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ câu đoạn văn sau Từ xa nhìn lại hạo sừng sững tháp đèn khổng lồ Hàng ngàn hoa hàng ngàn lửa hồng tươi Hàng ngàn búp nõn hàng ngàn ánh nến xanh Tất lóng lánh lung linh nắng Chào mào, sáo sậu sáo đen ….đàn đàn lũ lũ bay bay lượn lên lượn xuống Vũ Tú Nam TUẦN 1/ Chia từ hươu , nai , sóc , khỉ , gấu , voi , cam , xoài ,cây na , cảnh , bàng , xe đạp, ô tô ,cần cẩu , tủ sách , giá sách , công nhân , bác só , giáo viên , đội ,cán thành bốn nhóm Từ người ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… …………………………… Từ đồ vật ……………………………… ………………………………… ………………………………… ……………………………… ………………………………… Từ vật ………………………………… ………………………………… ……………………………… ………………………………… ……………………………… Từ cối ……………………………… ……………………… …………………………… ……………………………… ……………………… 2/ Đặt hai câu , giới thiệu nghề nghiệp bố em , mẹ em người thân gia đình , họ hàng em M Bố tớ công nhân xây dựng …………………………………………………………… …………………………………………………………… … …………………………………………………… …………………………………………………………………… 3/ Khôi phục dấu phẩy câu đoạn văn Kì lạ thay xanh rung rẩy Từ cành đài hoa bé tí trỗ nở trắng mây Hoa tàn xuất lớn nhanh da mòn xanh ống ánh chín Sự tích vú sữa Kì lạ thay xanh rung rẩy Từ cành đài hoa bé tí trỗ nở trắng mây Hoa tàn xuất lớn nhanh da mòn xanh ống ánh chín Sự tích vú sữa TUẦN 10 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG DẤU CHẤM DẤU CHẤM HỎI 1/ Tìm từ ngừ người gia đình từ sau Bố , mẹ , ông ,bà, giáo viên , bác só , kó sư , ông nội , bà nội ,con caiù cha mẹ , đội , cán , anh , , anh , chò , em , em út 2/ Tìm từ họ hàng từ sau ,bác , cô ,dì ,trẻ em , trẻ ,thiếu niên ,nhi đồng, anh họ ,anh em họ ,cậu ,mợ ,bạn bè , bạn học, bạn thân, học sinh , học trò 3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ? - Nắng cháy , Cóc đâu mà rầm rầm - Cóc lên kiện Trời - Trời cao , tới - Trời cao tới - Cóc bé, Trời to , nói với Trời - Nói phải Trời phải nghe Cóc kiện Trời TUẦN 11 MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ 1/ Giai câu đố sau Ngán cho thân phận không Có răng, có lưỡi mà mồm Đời đời khom lưng tôm Giúp nhà nông việc sớm hôm chuyên cần Là ? / Là ……………………… 2/ Tìm từ ngữ mà bạn nhỏ làm đoạn thơ Hạt gạo làng ta Có công bạn Sớm chóng hạn Vục mẻ miệng gầu Trưa bắt sâu Lúa cao rát mặt Chiều gánh phân Quang trành quét đất Trần Đăng Khoa TUẦN 12 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM DẤU PHẨY 1/ Tìm từ ngữ thể tình cảm người thân gia đình Trong từ Gìn giữ ,cộng tác , hợp tác , lao động , chăm sóc , cưng chiều ,yêu quy ,ù thương yêu , chăm chút , chăm bẵm, kết bạn, chọn bạn , nhảy dây , đá bóng , chiều chuộng , bảo ban , phụng dưỡng , dạy dỗ 2/ Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống để hoàn thành thành ngữ sau _ Thương quý ………………… _ Trên ………………….dưới nhường _ Chò ngã em …………………… _ Con …………………….cháu thảo Từ cần điền nâng , cháu , hiền , kính 3/ Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ dòng thơ sau từ dòng thứ hai đến hết Con kiến bé tẹo tèo teo Nó bò chạy leo tài Cái râu mắt tai Còn mũi tia dài ngữi xa Gặp mồi dùng mà tha Mồi to kiến nhỏ hai ta …cùng Phong Thu TUẦN 13 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? 1/ Tìm từ ngữ việc bạn nhỏ làm để trông em giúp mẹ trông đoạn thơ sau Khi em bé khóc Anh phải dỗ dành Nếu em bé ngã Anh nâng dòu dàng Mẹ cho quà bánh Chia em phần Có đồ chơi đẹp Cũng nhường em Pha Thò Thanh Nhàn 2/ Trong câu , phận trả lời câu hỏi Ai ? , phận trả lời câu hỏi làm ? a Anh dỗ dành em bé b Chò nâng em bé dậy c Bà chia quà cho cháu d Hương nhường đồ chơi cho em đạt Ai? Làm gì? a/ b/ c/ d/ 3/ Dưới từ đặt câu a học ………………………………………………………………………… b rửa mặt ………………………………………………………………………… c thăm ông bà ……………………………………………………………………… TUẦN 14 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI 1/ Tìm từ ngữ thể tình cảm yêu thương mẹ thơ sau Bé nũng nòu mong chờ Được mẹ thơm hai má Mẹ ôm bé chặt Bé sung sướng cười vui Mẹ bảo bé suốt đời Là hoa thơm mẹ Hoàng Thò Minh Khanh 2/ Tìm câu kiểu Ai làm ? đoạn văn sau Cô bé xé cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ Mỗi sợi nhỏ biến thành cánh hoa Cô bé cầm hoa chạy bay nhà Cụ già tóc bạc đứng cửa đón cô Trích Bông hoa cúc trắng 3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống ? Cô Mây suốt ngày nhởn nhơ , rong chơi Gặp chò Gio , cô gọi - Chò Gio đâu mà vội - Tôi rủ bạn Mây khắp nơi làm mưa Cô có muốn làm mưa không - Làm mưa để làm chò Làm mưa cho cối tốt tươi , cho lúa to cho khoai to củ Theo Nhược Thủy TUẦN 15 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? 1/ Tìm từ đặc điểm người trường hợp sau lao động , sản xuất , chiến đấu ,cần cù , tháo vát , khéo tay , lành nghề , thông minh , sáng tạo , cày cấy, trồng trọt , chăn nuôi , nghiên cứu , dòu dàng , tận tụy , chân thành , khiêm tốn 2/ Tìm từ đặc điểm màu sắc vật từ sau Mùa xuân , hoa đào , hoa mai , chồi non , xanh biếc , xanh tươi, xanh rờn vàng ươm, mùa hè , hoa phượng vó ,mùa thu, hoa cúc , trung thu ,mát mẻ , đỏ rực , đỏ ối , xanh ngắt 3/ Chọn từ đặc điểm người vật tìm tập , để đặt câu Ai ? theo mẫu sau M a Bạn Dũng / khéo tay b Hoa phượng vó / đỏ rực sân trường 1/ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… 10 TUẦN 16 TỪ CHỈ TÍNH CHẤT CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI / Chia từ thành hai nhóm hoạt động , từ tính chất , chạy , nhảy, lăn , bò ,ngoan, hiền, chăm , khó chòu, siêng năng, cần cù, lười biếng , ăn, uống, leo trèo , đọc , viết, khiêm tốn , kiêu căng Từ hoạt động ……………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Từ tính chất …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… / Chọn từ tính chất tìm tập để đặt câu kiểu Ai ? M Bạn em hiền …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Vật nuôi gốm gia súc thú nuôi gia đình trâu bò lợn … gia cầm chim nuôi ga đình gà , vòt … Em kể thêm số vật nuôi khác Gia súc Gia cầm …………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… TUẦN 17 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? 1/ Từ đặc điểm cột B thích hợp với từ vật cột A ? A B trâu nhanh bò Chậm chạp mèo khôn thỏ trung thành lợn nhát háu ăn khỏe ăn no lại nằm 2/ Chọn từ ngữ thích hợp cột A cột B tập để đặt câu kiểu Ai ? 22 giảng giọng thầy ấm áp thái độ ân cần đôi mắt ánh lên niềm tin yêu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 33 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 1/ Nghề nghiệp công việc chuyên làm theo phân cônglao động xã hội Từ , em nêu từ nghề mà em biết M dạy học ,…………………… 2/ Dựa vào mẫu đònh nghóa “ Nông dân người lao động làm việc trồng trọt , cày cấy đồng ruộng ” , em viết tiếp vào chỗ trống - Công nhân ………………………………………………………………………………………… - Công nhân mỏ ………………………………………………………………………………… - Công nhân xây dựng ………………………………………………………………………… - Giáo viên ………………………………………………………………………………………… - Bác só ……………………………………………………………………………………………… 3/ Nông dân , công nhân … người lao động chân tay Nhà khoa học, nhà văn … người lao động trí óc Từ , em hiểu lao động chân tay khác lao động trí óc chỗ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 34 TỪ TRÁI NGHĨA MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 1/ Với từ sau , tìm từ trái nghóa gan , chăm , thông minh , lạc quan gan / ……………………, …………… …,…………………………… 23 chăm /………………………,………………………….,…………………… thông minh /……………………….,……………………………,………………… lạc quan /…………………………… ,……………………………… ,……………………… 2/ Điền vào chỗ trống từ trái nghóa với từ in đậm để hoàn chỉnh thành ngữ sau a Trên kính ……………… nhường b ……………… ấm êm c Chân cứng đá ……………… d ………………….thác xuống ghềnh 3/ Tìm từ từ gồm tiếng nghề nghiệp có tiếng thợ mở đầu M thợ hàn ,………………………… ,………………………………,…………………………………… từ nghề nghiệp có tiếng viên đứng sau M giáo viên ,……………………… ,…………………………………… ,……………………………………… TUẦN 35 ÔN TẬP 1/ Đặt câu hỏi có cụm từ ? cho câu a Vì chăm , chòu khó , Tấm hớt đầy giỏ tép ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b Vì tin lời lão phú ông , anh Khoai lên rừng tìm tre trăm đốt …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c Thạch Sanh phải đánh với Chằn tinh mắc mưu Lý Thông ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Tìm phận trả lời câu hỏi Để làm ? câu a Để làm hài lòng vua cha , người anh Lang Liêu dâng lên vua cha sơn hào hải vò , nem công chả phượng chẳng thiếu thứ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… b Để thử thách lòng trung thực người dự thi , nhà vua lệnh luộc toàn số thóc giống ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… c Chử Đồng Tử nhường cha manh khố để thể lòng hiếu thảo người ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 24 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Tìm cặp từ trái nghóa câu thơ sau a Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay Ra sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm b _ Sao kim phút chạy nhanh Kim lại chạy chậm ? _ Vì kim phút chân dài Còn kim chân ngắn ĐỀ TẬP LÀM VĂN Hãy xếp câu sau cho thứ tự để có đoạn văn tả ngan nhỏ Nó có lông vàng óng Con ngan nhỏ nở ba hôm , trông to trứng tí Nhưng đẹp đôi mắt với mỏ Đôi mắt hạt cườm , đen nhánh hạt huyền , lúc đưa đưa lại có nước ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Mẹ sinh em bé Cả nhà yêu quý em Em viết đến câu nói em bé em Bài làm ĐỀ 25 Bà người thương yêu cưng chiều em Ngày ngày bà lo cho em bữa ăn Đêm đêm , bà kể chuyện cổ tích cho em nghe , đưa em vào giấc ngủ Hãy viết đoạn văn ngắn kể người bà thương yêu em Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Gia đình em tổ ấm với bao người em yêu quý Hãy viết đoạn văn ngắn khoảng đến câu để kể người thân yêu em Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Em kể gia đình cho bạn nghe Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ “ Công cha núi thái sơn Nghóa mẹ nước nguồn chảy ” Dựa vào câu ca dao , em viết đoạn văn ngắn nêu cảm nghó cha mẹ Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 26 ĐỀ “ Ở nhà tập thể Có em bé Loan Con cô Giang Mặt bé tròn Tay chân beó múp Nghe đài hát , Loan xòe tay múa Bế búp bê , Loan vỗ sau lưng Cha về, Loan nhảy bám chân mừng Nhìn mẹ dắt xe Loan mếu máo Loan thích mặc áo Có nhiều hoa ” Dựa vào ý đoạn thơ , em điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có đoạn văn kể bé Loan Ở khu tập thể nhà em có …………………………………….là …………………………… Em có khuôn mặt ……………………………, tay chân ………………………………… Tuy bé em ……………………………………Bé biết ……………………………………… theo điệu nhạc đài Em biết chơi búp bê , biết ……………………………………Mỗi lần bố làm , bé ………………………………………Nếu thấy mẹ dắt xe đạp làm , bé ………………………… Bé Loan thích ………………………………………… Bé thật đáng yêu ! ĐỀ Nhân dòp 20 _ 11 , em gửi bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo em Hãy viết lời chúc mừng em vào bưu thiếp Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Hãy viết từ đến câu kể anh chò embes em Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 27 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 10 Chú chó truyện “ Con chó nhà hàng xóm ” đáng yêu Em biết vật nuôi nhà đáng yêu Đó chó đốm thông minh , cô mèo miu đáng yêu , anh gà trống oai vệ , bác trâu đen to khỏe , chò bò vàng cần mẫn , … Hãy viết đoạn văn ngắn khoảng đến câu để kể vật theo gợi ý sau - Đó vật ? Nhà nuôi ? - Con vật có đặc điểm màu lông , mắt , hình dáng … - Con vật có hoạt động bật ? - Tình cảm em với vật ? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 10 “ Mẹ em trường cô giáo mến thương Cô yêu em vô hạn , dạy dỗ em ngày tháng Em yêu biết mẹ em trường Mẹ em trường cô giáo mến thương ” Dựa vào lời hát , em viết đoạn văn từ đến câu cô giáo Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 11 28 Hãy viết đoạn văn ngắn từ đến câu giới thiệu vật em nhìn thấy vườn bách thú xem ti vi để lại cho em nhiều ấn tượng Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 12 Mỗi mùa năm, có hương sắc , vẻ đẹp riêng mùa xuân ấm áp , mùa hè sôi động , mùa thu dòu dàng , mùa đông lạnh lùng Em viết đoạn văn ngắn đến câu để tả mùa em thích Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 13 Mỗi loại chim có vẻ đáng yêu riêng vẹt sặc sỡ , nói liên mồm , cô khướu nói mệt , chào mào đỏm dáng , bác cu gáy hiền lành trầm ngâm … Em viết đoạn văn ngắn đến câu để tả chim mà em thích Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 14 Tìm từ ngữ thích hợp ngoặc đơn tiết kiệm , vẽ bậy ,ra khỏi lớp , nơi quy đònh , trật tự , bừa bãi ,tắt , trèo điền vào chỗ trống để có “ Nội quy lớp học ” NỘI QUY PHÒNG HỌC 29 Không vứt rác …………………………… , bỏ rác ………………………………… Giữ …………………………………… xếp hàng vào lớp Không………………….lên bàn , không……………………….lên bàn ghế ,tường , cánh cửa ……………………… điện , nước , ……………………hết bóng đèn , khỏi lớp ĐỀ 15 Hãy tưởng tượng buổi sáng bình minh , em đứng trước biển Nhìn mặt trời , mặt biển , sóng , cánh buồm ,…em thấy biển thật đẹp Hãy viết đoạn văn khoảng đến câu để tả biển lúc bình minh Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 16 Qua ti vi em du lòch xuống tận đáy biển , thích thú nhìn đám san hô điệu đà , ngắm nhìn cá sặc sỡ , ngộ nghónh chẳng chán mắt , …Em tưởng tượng viết đoạn văn khoảng đến câu để tả cảnh đẹp lòng biển Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 17 Mùa xuân tiết trời ấm áp Những mưa bụi làm cho cối đua đâm chồi nảy lộc Em viết văn ngắn tả mùa xuân Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 30 ĐỀ 18 “ Vui chớm vào hè Xôn xao tiếng sẻ , tiếng ve báo mùa Rộn ràng mưa Trên đồng lúa vừa uốn câu ” Mùa xuân , mùa hè _ Trần Đăng Khoa Dựa vào đoạn thơ , em viết đoạn văn ngắn từ đến câu tả mùa hè Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 19 Hãy tả vật nuôi nhà mà em biết Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đề 20 Em ba mẹ đưa đến vườn thú chơi xem ti vi Ở có nhiều thú lạ đẹp bác voi lực lưỡng , công điệu đà , cậu khỉ lăng xăng , bác hổ vằn , bác sư tử lầm lì ,…Em viết đoạn văn ngắn tả thú em yêu thích Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 21 Hãy tưởng tượng em ngồi trước níu trái hấp dẫn dưa hấu mát lạnh , dừa xiêm lòm , xoài thơm nức , mít thơm lừng , chôm chôm , vải chín mọng , … Em chọn thứ trái ? Hãy viết đến câu tả loại trái mà em thích 31 GI Ý a Tên loại ? b Hình dáng bên loại ? c Ruột hương vò có đặc biệt ? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 22 Mỗi có vẻ đẹp riêng phượng vó rực lửa hè , hồng nhung nhỏ nhắn mà kiêu hãnh , xương rồng gai góc khỏe khoắn vươn lên , bưởi cho ta bao trái , khế với lúc lóu cành ,… Hãy viết đoạn văn ngắn để tả loại mà em thích Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đề 23 Bác Hồ vò cha già vó đại dân tộc ta Em biết đến Bca squa tranh ảnh , ti vi , qua câu chuyện kể … Em hẫy viết đoạn văn ngắn khoảng đến câu để tả Bác Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 24 Em kẻ câu chuyện ngắn khoảng đến câu Bác Hồ Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 32 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 25 Viết đoạn đoạn văn ngắn đến câu kể việc tốt em làm để giúp đỡ người thân gia đình giúp đỡ người bạn em theo câu hỏi gợi ý sau a Em làm việc tốt đâu ? b Em làm việc tốt ? c Việc tốt có kết ý nghóa ? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 26 Xung quanh em có nhiều người tốt Em kể việc làm tốt m,ột người mà em quen biết Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 27 Hãy viết đoạn văn ngắn từ đến câu kể người thân em Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 28 Hãy viết đến câu giới thiệu nghề nghiệp bố mẹ em 33 Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 29 Hãy viết đoạn văn ngắn nói mùa mà em thích Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… TOÁN ĐỀ Nam Hai bạn có số tập , Nếu Nam cho Hải tập số tập hai bạn Hỏi lúc đầu Nam nhiều Hải tập ? Gỉai …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Tính tổng số lớn có chữ số với số bé có hai chữ số Gỉai …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Cho điểm A, B , C kể tên đoạn thẳng nối điểm lại với Gỉai 34 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Tìm hiệu hai số lớn có hai chữ số khác số có hai chữ số viết chữ số Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Cúc hái 15 hồng , số hồng Cúc bớt số mà Thủy hái Hỏi Thủy hái hồng ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Hai số có tích 27 Hỏi số thứ hai số biết số thứ số ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ Một cửa hàng mua 40 kg đường chia thành tíu để bán lẻ Hỏi tíu có ki – lô – gam đường ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 35 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 8 Trên sân có 24 học sinh chơi , em chia thành nhóm , nhóm học sinh Hỏi sân có nhóm học sinh chơi ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 9 Dũng có 21 viên bi Nếu Dũng bớt số lượng bi số lớn có chữ số số bi lại số bi Hải Hỏi Hải có viên bi ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 10 Tài lấy số tự nhiên nhân với số tự nhiên lớn có chữ số 63 Hỏi số tự nhiên số ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 11 Một đàn bò ăn cánh đồng , người ta đếm 32 chân Hỏi đàn bò có tất chân ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 36 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… [...]... cười Bác nói hiền hòa Nâng bàn tay nhỏ nõn nà búp tơ Thái Hòa 2/ Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm Bác Hồ trong các từ ngữ dưới đây Công nhân , nông dân , bộ đội , nhà sàn , ao cá, chòm râu, mái tóc bạc , vầng trán cao, đôi mắt sáng, đôi dép cao su , nhà máy, bệnh viện, trường học , cây vú sữa , quần áo ka – ki , đơn sơ ,giản dò , đạm bạc, hiền hậu 3/ Ghi tên một số bài thơ bài hát hoặc câu chuyện... ô trống trong đoạn văn sau Chép lại đoạn văn đã điền dấu câu hoàn chỉnh nhớ viết hoa chữ đầu câu Ngoài việc dạy văn hóa thể dục mỗi buổi lên lớp thầy Nguyễn Tất Thành còn dạy học sinh luyện tập học trò thường chăm chú lắng nghe thầy giáo trẻ 22 giảng bài giọng thầy ấm áp thái độ ân cần đôi mắt ánh lên niềm tin yêu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………... …………… …,…………………………… 23 chăm chỉ /………………………,………………………….,…………………… thông minh /……………………….,……………………………,………………… lạc quan /…………………………… ,……………………………… ,……………………… 2/ Điền vào chỗ trống từ trái nghóa với từ in đậm để hoàn chỉnh thành ngữ sau a Trên kính ……………… nhường b ……………… ấm ngoài êm c Chân cứng đá ……………… d ………………….thác xuống ghềnh 3/ Tìm 3 từ từ gồm 2 tiếng chỉ nghề nghiệp có tiếng thợ mở đầu ... trật tự , bừa bãi ,tắt , trèo điền vào chỗ trống để có bản “ Nội quy lớp học ” NỘI QUY PHÒNG HỌC 29 1 Không vứt rác …………………………… , bỏ rác đúng ………………………………… 2 Giữ …………………………………… khi xếp hàng ra vào lớp 3 Không………………….lên bàn , không……………………….lên bàn ghế ,tường , cánh cửa 4 ……………………… điện , nước , ……………………hết bóng đèn , khi ra khỏi lớp ĐỀ 15 Hãy tưởng tượng một buổi sáng bình minh , em đứng trước biển... …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… c Lớp 2A được học đàn óoc – gan vào ngày thứ sáu ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… d Dũng làm xong bài tập vào lúc 8 giờ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 Mẹ mới sinh em bé Cả nhà ai cũng yêu quý em Em hãy viết 4 đến 6 câu nói về em bé của em Bài làm ĐỀ 3 25 Bà là người rất thương yêu và cưng chiều em Ngày ngày bà lo cho em từng bữa ăn Đêm đêm , bà kể chuyện cổ tích cho em nghe , đưa em vào giấc ngủ Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người bà thương yêu của em Bài làm... …………………………………………………………………………………………………………………… d Chủ nhật vừa rồi lớp em đi tham quan ở đâu ? …………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 22 MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM DẤU CHẤM DẤU PHẨY 1/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau chim sâu ,đại bàng, chim cánh cụt ,chim vành khuyên, điền vào chỗ trống a Loài chim to, khỏe, cánh dài ,rộng, sống ở núi cao, chuyên ăn thòt là chim ……………… b Chim nhỏ, sống... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 24 Em hãy kẻ một câu chuyện ngắn khoảng 5 đến 7 câu về Bác Hồ Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 32 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 25 Viết một đoạn một... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… TOÁN ĐỀ 1 Nam và Hai mỗi bạn có một số tập , Nếu Nam cho Hải 4 quyển tập thì số tập của hai bạn bằng nhau Hỏi lúc đầu Nam nhiều hơn Hải mấy quyển tập ? Gỉai …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... đóng bàn ghế ,….như xoan , lim , lát , gụ , cẩm lai , … _ ………………………………………………………… d Cây cho ta lương thực nghóa là thức ăn có chất bột như lúa, ngô, khoai, sắn , … _ …………………………………………………………… 2 / a Dựa vào kết quả bài tập 1 , em hãy trả lời câu hỏi sau Người ta trồng cây công nghiệp để làm gì ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Người ta trồng cây lấy gỗ để làm gì ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ... phí , năm học , góc học tập , Toán , Tiếng Việt , Tập đọc , Tập viết , Tập làm văn ,bài học , làm, tập , Tự nhiên Xã hội , Ââm nhạc , Mó thuật , học hành , học thức 2/ Tìm từ ngữ hoạt động người... ,nhảy dây , đá bóng , giảng bài, cổng trường , lớp học , phòng học luyện tập , trả bài, điểm danh 3/ Chọn từ ngữ hoạt động người tập để điền vào chỗ trống câu a/ Cô giáo lớp em …………………………… b/ Trên... đầu câu Ngoài việc dạy văn hóa thể dục buổi lên lớp thầy Nguyễn Tất Thành dạy học sinh luyện tập học trò thường chăm lắng nghe thầy giáo trẻ 22 giảng giọng thầy ấm áp thái độ ân cần đôi mắt ánh - Xem thêm -Xem thêm Bài tập nâng cao tiếng việt lớp 2, Bài tập nâng cao tiếng việt lớp 2,
tiếng việt lớp 2 nâng cao